Hướng dẫn thủ tục hành chính
STT |
Tiêu đề |
Lĩnh vực |
Cơ quan ban hành |
11 |
71. PTP-23. Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp |
12 |
70. PTP-22. Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp |
13 |
69. PTP-21. Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp |
14 |
68. PTP-20. Thủ tục Chứng thực chữ ký đối với người không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp |
15 |
64. PTP-16.. Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
Phòng Tư pháp |
16 |
63. PTP-15. Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Phòng Tư pháp |
17 |
60. PTP-12. Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
Phòng Tư pháp |
18 |
61. PTP-13. Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Phòng Tư pháp |
19 |
53. PTP-5 Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Phòng Tư pháp |
20 |
57. PTP-9. Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Phòng Tư pháp |